Bruker là tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thiết bị phân tích thành phần hóa học. Dòng sản phẩn thiết bị phân tích cầm tay bằng huỳnh quang tia X là một trong các sản phẩm hàng đầu của Bruker đã được cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) cấp giấy công nhận. Mục tiêu của Bruker không chỉ là cung cấp sản phẩm tốt nhất mà còn cung cấp giá trị tốt nhất cho khách hàng sử dụng. S1 Sorter là thiết bị phân tích thành phần kim loại dạng cầm tay, là giải pháp lý tưởng cho các khách hàng cần phân tích nhanh thành phần hóa học của kim loại, nhận diện mác kim loại ngay tại hiện trường mà không cần phải mang mẫu về phòng thí nghiệm. Sử dụng thiết bị thật đơn giản, chỉ cần lau sạch bề mặt mẫu kim loại, đặt đầu dò của máy vào đúng vị vị rồi bóp công tắc và sau vài giây bạ đã có ngay kết quả bao gồm cả bảng thành phần và mác của hợp kim.
S1 Sort có hai màu: Màu ghi xám và màu vàng cam
Dễ dàng và tiện lợi
Bruker tin tưởng và tự hào về công nghệ sản xuất cho máy S1 Sorter. Tất cả các linh kiện và phần tử cấu thành máy được được thiết kế bằng trí tuệ của cả tập đoàn. Máy có màn hình rộng, sáng và rõ nét cho phép đọc kết quả rõ ràng dưới mọi điều kiện ánh sang và ánh nắng. Màn hình cảm ứng cho phép bạn vận hành máy chỉ bằng một đầu ngón tay. Máy sử dụng hệ điều hành Windows – là hệ điều hành thông dụng và nổi tiếng. Thao tác truyền dữ liệu từ S1 Sorter với máy tính được thực hiện qua cáp USB (chọn thêm) và phần mềm Microsoft ActivSync (chọn thêm), qua Bluetooth hoặc qua đầu đọc thẻ nhớ SD. Bộ nhớ trong của máy có thể lưu hàng ngàn phổ và hàng triệu kết quả phân tích một cách an toàn.
Độ bền cao
S1 Sorter được bảo vệ bên trong lớp thân vỏ máy chắc chắn. Nó được thiết kế cho các ứng dụng ngoài công trường với phạm vi nhiệt đồ từ -10~50oC và có thể phân tích mẫu có nhiệt độ cao đến 500oC. Vỏ máy được làm bằng vật liệu nhựa công nghiệp cường độ cao, bao đeo cho phép bạn thoải mại trong quá trình di chuyển giữa các vị trí trong công trường, kho bãi…
Sử dụng đơn giản
Khi S1 Sorter được ứng dụng để hhận diện chính xác mác vật liệu, nó nhận diện nhanh chóng, dễ dàng và không làm phá hủy mẫu cho mọi loại vật liệu kim loại. Trong ngành công nghiệp dầu khí thiết bị này được ứng dụng để nhận diện mác hợp kim từ các phần tử nhỏ đến hàng trăm kilomet đường ống để đảm bảo chắc chắn đã sử dụng đúng loại vật liệu theo thiết kế. Điều này đặc biệt quan trong trong các ngành công nghiệp này nơi mà yêu cầu sử dụng chính xác các hợp kim ở các phần quan trọng liên quan đến an toàn của nhà máy. Rất nhiều phần tử hư hỏng đã được phân tích và kết quả cho thấy là đã sử dụng sai mác vật liệu chế tạo đã dẫn đến việc gia tăng tốc độ ăn mòn hoặc trực tiếp gây ra nổ áp lực…
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo
Xác định mác vật liệu đầu vào hoàn toàn giống với phương pháp được áp dụng để gia công chế tạo sản phẩm, và xác định mác vật liệu là một phần yêu cầu trong quy trình đảm bảo chất lượng. Thực tế ngày nay, việc nhận dạng mác vật liệu là một phần yêu cầu trong hồ sơ để được cấp chứng nhận ISO 9000 cho các nhà chế tạo cơ khí. Đây là trường hợp đặc biệt khi các vật liệu và phụ tùng được thiết kế cho các ứng dụng trong môi trường dầu khí hoặc bất kỳ ứng dụng nào có áp lực và nhiệt độ cao. Nhận diện mác vật liệu ở giai đoạn đầu của quá trình gia công chế tạo nhằm phòng ngừa khả năng sử dụng vật liệu hỗn hợp đắt tiền cũng như loại bỏ các phế liệu và nâng cao chất lượng sản phẩm. S1 Sorter lại là giải pháp hiệu quả cho các nhà chế tạo cơ khí.
Ứng dụng Phân loại phế liệu/ vật liệu
Phân loại phế liệu trước đây là công việc đòi hỏi kinh nghiệm nhưng nay mọi thứ đã thay đổi từ khi Bruker giới thiệu S1 Sorter. Thiết bị này giúp bạn phân loại nhanh, chính xác và tin cậy dù bạn không có một chút kinh nghiệm nào vầ phế liệu. Không những thế, thiết bị nỳ còn giúp bạn loại bỏ các tạp chất không mong muốn lẫn trong phế liệu. Kích cỡ của các loại phế liệu không phải là vấn đề vì thiết bị này có thể phân tích, phân loại các loại vật liệu có kích thước nhỏ như các sợi dây đến các cấu kiện lớn như bộ trao đổi nhiệt, trục cán… Thao tác phân loại rất đơn giản, bạn chỉ việc đặt đầu dò vào vật liệu và bấm công tắc.
Phân tích thành phần - Empirical calibrations
Với ý tường thiết kế một thiết bị chính xác và dễ sử dụng, S1 Sorter đã được nhà sản xuất hiệu chuẩn bằng các mẫu hợp kim chuẩn có chứng chỉ cho các loại hợp kim thông dụng. Điều này cho phép bạn phân tích nhanh và chính xác các hợp kim trong thang đo đã được hiệu chuẩn. Hơn thế nữa, thiết bị còn được hiệu chuẩn theo chế độ các tham số cơ bản (chọn thêm) cho các mác kim loại không thông dụng có dải đo nằm ngoài pham vi của chương trình đo thông dụng.
Nhận diện mác hợp kim - Grade identification
S1 SORTER hiển thị kết quả theo cách hoàn toàn khác so với các thí nghiệm đo lường. Kết quả đo trên màn hình hiển thị ngay tức thời mác vật liệu và hiển thị cho bạn biết hàm lượng của từng nguyên tố trong hợp kim. Vì vậy, các nhân viên không có kỹ năng và am hiểu về vật liệu cũng có thể vận hành thiết bị một cách dễ dàng. Đồng thời, S1 Sorter được tích hợp một thư viện mác hợp kim bên trong với hàng trăm mác hợp kim khác nhau. Thư viện có khả năng mở rông, do vây người sử dụng có thể nhập thêm vào các mác hợp kim khác chưa có hoặc các mác hợp kim do người sử dụng định nghĩa ra.
Thông số kỹ thuật:
Khối lượng : 2 kg (4.49 lbs) kể cả pin, 1.77kg (3.9 lbs) chưa kể pin
Kích thước : 30cm(L) x 10cm(W) x 28cm(H)
Nguồn kích thích : Ống tia X 40 kV
Đầu dò : SiPIN diode
Thời gian phân tích : 2-5 giây
Thư viện : chứa hàng trăm mác vạt liệu
Chế độ phân tích : phân tích thành phần, nhận dạng mác vật liệu, phân loại vật liệu
Phần mềm hệ thống:Microsoft® Windows Mobile™ 5.0 và Bruker AXS proprietary software
Nguồn điện : Pin Li-ion sạc lại được, thời lượng: max 7 giờ/lần nạp
Màn hình : TFT 240 x 320; 65,536 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Chương trình phân tích tiêu chuẩn
- Chương trình chuẩn: Phân tích các hợp kim Tool Steel (thép dụng cụ), Stainless Steel (thép không gỉ), Thép cacbon và thép cabon thấp (Carbon and Low Alloy Steels), Cobalt (cô ban), Nickel (ni ken) and Copper (Đồng).
- Chọn thêm: chương trình phân tích cho 29 nguyên tố bao gồm: Ag, As, Au, Bi, Co, Cr, Cu, Fe, Hf, In, Ir, Mn, Mo, Nb, Ni, Pb, Pd, Pt, Rh, Ru, Sb, Se, Sn, Ta, Ti, V, W, Zn, Zr
Truyền dữ liệu : USB, Memory Card, wireless Bluetooth
Lưu dữ liệu : Bộ nhớ trong 256 MB, thẻ nhớ ngoài tối thiểu 512 MB
Khả năng phân tích mẫu có nhiệt độ cao đến 500ºC
An toàn : Mật khẩu bảo vệ máy
Môi trường hoạt động: -10°C đến 50°C
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét